CEFDINIR® 125

Thành phần : Cefdinir…………………125mg

Tá dược vừa đủ………..1 gói

(Tá dược gồm: Natri lauryl sulphat, Carboxymethylcellulose natri, Acid citric, Natri citrat, Manitol, Aspartam, Bột hương vị cam, Đường trắng, Silicon dioxyd)

Dạng bào chế : Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách : Hộp 14 gói x 2,5 g
Công dụng : Điều trị hoặc ngăn ngừa các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa được gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm
Mô tả sản phẩm

Chỉ định

  • Điều trị hoặc ngăn ngừa các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa được gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang cấp tính do H. influenzae, M. catarrhalis (kể cả các chủng sinh beta-lactamase) hoặc S. pneumoniae; viêm họng và viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi mắc phải ở cộng đồng và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do S. pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicilin), H. influenzae, H. parainfluenzae hoặc M. catarrhalis (kể cả các chủng sinh beta- lactamase).
  • Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes.

Liều dùng – cách dùng

Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn và ít nhất 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc các chế phẩm chứa sắt.

  • Người lớn và thiếu niên (13 tuổi trở lên): Viêm phổi cộng đồng 300 mg/12h, trong 10 ngày.
  • Cấp tính đợt cấp của viêm phế quản mãn tính, viêm xoang cấp tính, viêm họng/viêm amiđan 300 mg/12h hoặc 600 mg/24h.
  • Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biến chứng: 300 mg/12h. Chia 1 lần hoặc chia làm 2 lần, trong 5-10 ngày.
  • Trẻ em 6 tháng đến 12 tuổi: Viêm tai giữa cấp, viêm họng và viêm amiđan, viêm phổi mắc phải ở cộng đồng, viêm phế quản mạn: 14 mg/kg cân nặng mỗi ngày, tối đa 600 mg/ngày, trong 5-10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biến chứng: 7 mg/kg cân nặng mỗi ngày trong 10 ngày.
  • Trẻ em dưới 6 tháng tuổi: Không được khuyên dùng.
  • Bệnh nhân suy thận: Người lớn với độ thanh thải creatinin <30 ml/phút: nên dùng liều 300 mg/lần/ngày. Trẻ em có độ thanh thải creatinin <30 ml/phút/1,73 m, liều cefdinir nên là 7 mg/kg (lên đến 300 mg) mỗi ngày một lần.
  • Bệnh nhân chạy thận nhân tạo: Liều khởi đầu là 300 mg hoặc 7mg/kg mỗi ngày, vào lúc kết thúc của mỗi phiên chạy thận nhân tạo. Liều tiếp theo (300 mg hoặc 7mg/kg) sau đó được uống mỗi ngày khác.
  • Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định ở những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn kháng sinh nhóm cephalosporin.

Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc

  • Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
  • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở.
Sản phẩm liên quan