NOOTRIPAM® 800

Thành phần : Piracetam…………………..800 mg

Thành phần tá dược: Lactose, tinh bột mì, silicon dioxyd, magnesi stearat, sodium starch glycolate, hydroxypropylmethyl cellulose, titan oxyd, talc, màu sunset yellow, propylen glycol).

Dạng bào chế : Viên nén bao phim
Quy cách : Hộp 10 vỉ x 10 viên
Công dụng : Điều trị triệu chứng chóng mặt, nghiện rượu, hỗ trợ điều trị chứng khó đọc ở trẻ em.

Người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, thiếu tỉnh táo. Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.

Mô tả sản phẩm

Liều dùng – cách dùng

  • Liều thường dùng là 30 – 160 mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 3 – 4 lần.
  • Rối loạn khả năng nhận thức và chóng mặt ở người cao tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 3 lần. Liều cao có thể lên tới 6 viên mỗi ngày.
  • Điều trị nghiện rượu: Uống 5 viên/lần, ngày 3 lần, trong thời gian cai rượu đầu tiên. Liều duy trì: Uống 1 viên/lần, ngày 3 lần.
  • Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liều ban đầu: Uống 4 – 5 viên/lần, ngày 3 lần. Liều duy trì: Uống 1 viên/lần, ngày 3 lần, uống ít nhất trong 3 tuần.
  • Chứng khó đọc ở trẻ em: Uống 50 mg/kg thể trọng/ngày, chia liều uống làm 3 lần.
  • Thiếu máu hồng cầu liềm: Uống 160 mg/kg thể trọng/ngày, chia đều làm 4 lần.
  • Điều trị rung giật cơ: Uống 3 viên/lần, ngày 3 lần. Tùy theo đáp ứng, cứ 3 – 4 ngày một lần, tăng thêm 6 viên mỗi ngày cho tới liều tối đa là 25 viên mỗi ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.
    Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.

Chống chỉ định

  • Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
  • Người mắc bệnh Huntington.
  • Người bệnh suy gan.

Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc

  • Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
  • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở.
Sản phẩm liên quan