CEFACYL® 250

Thành phần : Cephalexin monohydrat tương đương với Cephalexin………..250 mg

Tá dược vừa đủ……….1 gói

(Tá dược gồm: Đường trắng, Manitol, Tinh bột mì, Màu Erythrosin, Aspartam, Silicon dioxyd, bột hương vị dâu (hay cam), bột hương vanilin.

Dạng bào chế : Bột pha dung dịch uống
Quy cách : Hộp 30 gói
Công dụng : Dùng để điều trị các bệnh liên quan nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai, mũi, họng. Nhiễm khuẩn đường tiểu, sản, phụ khoa, da mô mềm, xương.
Mô tả sản phẩm

Chỉ định

Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vị khuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định điều trị các nhiễm khuận nặng. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phê quản cấp và mạn tính và giãn phế quản nhiễm khuân. Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng. Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang và viêm tuyền tiên liệt. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát. Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa. Nhiễm khuân da, mô mêm và xương. Bệnh lậu (khi penicilin không phù hợp). Nhiễm khuẩn răng. Điều trị dự phòng thay penicilin cho người mắc bệnh tim phải điều trị tăng.

Liều dùng – cách dùng

Nên uống trước các bữa ăn.

  • Người lớn: Cephalexin dùng theo đường uống. Liều thường dùng cho người lớn, uống 250 – 500 mg cách 6 giờ/ 1 lần, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều có thể lên tới 4g/ngày.
  • Trẻ em: Liều thường dùng là 25 – 60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia thành 2 – 3 lần uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là 100 mg/kg thể trọng trong 24 giờ.

Chống chỉ định

  • Cephalexin không dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
  • Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.

Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc

  • Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
  • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở.
Sản phẩm liên quan