COTRIMXAZON® 960

Thành phần : Sulfamethoxazol………….800 mg

Trimethoprim…………….160 mg

Tá dược vừa đủ………….1 viên (Tá dược gồm: Acid citric monohydrat, tinh bột mì, sodium starch glycolat, magnesi stearat)

Dạng bào chế : Viên nén
Quy cách : Hộp 10 vỉ x 10 viên
Công dụng : Trị các bệnh nhiễm trùng đường niệu, tiêu hóa, sinh dục, hô hấp, nhiễm trùng tai giữa
Mô tả sản phẩm

Liều dùng – cách dùng

  • Cách dùng:

Có thể uống trong, trước hoặc sau bữa ăn. Uống thuốc cùng với nước.

  • Liều lượng:

* Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:

– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: Người lớn: 1 viên Cotrimxazon 960, cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày. Hoặc liệu pháp 1 liều duy nhất: 2 viên Cotrimxazon®960. Nhưng điều trị tối thiểu trong 3 ngày hoặc 7 ngày có vẻ hiệu quả hơn. Trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg sulfamethoxazol/kg, cho làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.

– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành): Liều thấp (200 mg sulfamethoxazol + 40 mg trimethoprim mỗi ngày, hoặc một lượng gấp 2 – 4 lần liều đó, uống 1 hoặc 2 lần mỗi tuần) tỏ ra có hiệu quả làm giảm số lần tái phát.

* Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

– Đợt cấp viêm phế quản mạn: Người lớn: 1- 1,5 viên Cotrimxazon®960, 2 lần mỗi ngày, trong 10 ngày. Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ở trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg sulfamethoxazol/kg trong 24 giờ, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ, trong 5 – 10 ngày.

Viêm họng do liên cầu khuẩn: Không dùng thuốc này.

* Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:

– Lỵ trực khuẩn: Người lớn: 1 viên Cotrimxazon®960 cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày. Trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg +40 mg sulfamethoxazol/kg trong 24 giờ, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày.

– Viêm phổi do Pneumocystis carinii. Trẻ em và người lớn: Liều được khuyên dùng đối với người bệnh được xác định viêm phổi do Pneumocystis carinii là 20 mg trimethoprim/kg + 100 mg sulfamethoxazol/kg trong 24 giờ, chia đều cách nhau 6 giờ, trong 14 – 21 ngày.

    Chống chỉ định

    • Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương; người bệnh được thực xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic; mẫncamr với sulfonamid hoặc với trimethoprim; trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi

    Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc

    • Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
    • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    • Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở.
    Sản phẩm liên quan